thắc mắc Nhật ký IELTS trong những ngày cuối trc khi thi -full 4 skill

dominant
['dɔminənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)
(âm nhạc) (thuộc) âm át
trội (tính trạng trong di truyền)
danh từ
(âm nhạc) âm át
(sinh vật học) tính trạng trội (trong di truyền)
Từ liên quan
allele biome figure gene leitmotif member mood motif prominent society species theme trait
 
LAN CHIEM

dominant
['dɔminənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)
(âm nhạc) (thuộc) âm át
trội (tính trạng trong di truyền)
danh từ
(âm nhạc) âm át
(sinh vật học) tính trạng trội (trong di truyền)
Từ liên quan
allele biome figure gene leitmotif member mood motif prominent society species theme trait

CAI GI XAM CHIEM

dominant
['dɔminənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)
(âm nhạc) (thuộc) âm át
trội (tính trạng trong di truyền)
danh từ
(âm nhạc) âm át
(sinh vật học) tính trạng trội (trong di truyền)
Từ liên quan
allele biome figure gene leitmotif member mood motif prominent society species theme trait
 
scribe
[skraib]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

danh từ
người chép thuê
người sao chép bản thảo
(kinh thánh) người Do thái giữ công văn giấy tờ; học giả tôn giáo chuyên nghiệp
(từ cổ,nghĩa cổ) nhà luật học và thần học Do thái
mũi (nhọn đề) kẻ vạch cưa (như) scriber
ngoại động từ
kẻ bằng mũi nhọn
Từ liên quan
document journalist mark penman scriber scrivener secretary
 
Một cách để tạo ra một âm tiếng Anh full âm schwa là bằng cách phát âm "uh" như trong từ "banana" khi âm "uh" nằm ở giữa hai âm vị cực rộng. Ví dụ, trong từ "camera," âm "er" thường được phát âm như là một âm schwa, có vị trí giữa giọng nói cao và thấp và không có áp lực cao hoặc độ dài đặc biệt.
 
autobiography
[,ɔ:toubai'ɔgrəfi]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự viết tự truyện
tự truyện
autobiography
[,ɔ:toubai'ɔgrəfi]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự viết tự truyện
tự truyện
 
viet tu truyen

autobiography
[,ɔ:toubai'ɔgrəfi]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự viết tự truyện
tự truyện

autobiography
[,ɔ:toubai'ɔgrəfi]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
sự viết tự truyện
tự truyện
 
illuminate
[i'lu:mineit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

ngoại động từ
chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
a room illuminated by neon lights
căn buồng có ánh đèn nê-ông rọi sáng
treo đèn kết hoa
to illuminate the city for the holiday
treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ
sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải
to illuminate difficult passages in an old book
giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ
làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ
nội động từ
chiếu sáng, soi sáng
Từ liên quan
expose illumination illuminator light reveal
illuminate
[i'lu:mineit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ|nội động từ|Từ liên quan|Tất cả

ngoại động từ
chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
a room illuminated by neon lights
căn buồng có ánh đèn nê-ông rọi sáng
treo đèn kết hoa
to illuminate the city for the holiday
treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ
sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải
to illuminate difficult passages in an old book
giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ
làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ
nội động từ
chiếu sáng, soi sáng
Từ liên quan
expose illumination illuminator light reveal
 
Cảm ơn bạn nhiều. Mình đi thi lần đầu bị tạch aim do ấp úng nhiều với cả không nghĩ ra gì để nói, bạn có bí quyết nào không chỉ mình với
 
Back
Top